Bài tập kế toán thương mại có lời giải sẽ hướng dẫn các bạn làm quen với cách định khoản hạch toán các nghiệp vụ kế toán trong công ty thuộc loại hình thương mại
Để làm được bài tập kế toán thương mại bạn cần phải nắm vững cách định khoản các nghiệp vụ kế toán mua bán hàng hóa
Đề bài tập kế toán thương mại như sau
Tại doanh nghiệp thương mại ABC kế toán hàng tổn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, trong tháng 1/N có tài liệu có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (đơn vị: 1.000đ)
1.Ngày 2/1 mua một lô hàng, hóa đơn GTGT số 1:
+ Giá mua chưa thuế: 860.000
+ Thuế GTGT 10% 086.000
+ Tổng giá thanh toán: 946.000
Tiền hang chưa thanh toán. Hàng mua chuyên về nhập kho đủ (PNK số 1), chi phí vận chuyển đã thanh toán bằng tiền tạm ứng theo hóa đơn GTGT số 15:
+ Giá cước vận chuyển chưa thuế: 2.300
+ Thuế GTGT 10% 230
+ Tổng giá thanh toán: 2.530
2. Ngày 4/1 nhận được hàng mua đang đi đường kỳ trước. Theo hóa đơn GTGT trị giá chưa thuế 280.000, thuế GTGT 10%. Biên bản kiêm nhận thiếu một số hàng trị giá chưa thuế 5.400 chưa rõ nguyên nhân, đơn vị nhập kho theo số thực nhận (PNK Số 2)
3. Ngày 8/1 mua một lô hàng theo hóa đơn GTGT số 3:
+ Giá mua chưa thuế: 280.000
+ Thuế GTGT 10% 28.000
+ Tổng giá thanh toán: 308.000
Tiền chưa thanh toán. Số hàng mua chuyển về nhập kho, biên bản kiểm nhận hàng không đúng hợp đồng giá trị chưa thuế 7.200, DN từ chối mua và đã nhập kho số hàng đúng hợp đồng (PNK số 4). Số hàng trả lại đang bảo quản hộ.
4. Ngày 10/1 nhận được giấy báo nợ số 181 chuyển TGNH thanh toán tiền mua hàng ngày 2/1 chiết khấu được hưởng do trả sớm 1%.
5. Ngày 12/1 mua một lô hàng theo hóa đơn GTGT số 5:
+ Giá mua chưa thuế: 320.000
+ ThuếGTGT 10% 32.000
+ Tổng giá thanh toán: 352.000
Tiền chưa thanh toán, số hàng mua đã xử lý:
- Gửi bán thẳng 1/2 gía bán:
+ Giá bán chưa thuế: 176.000
+ Thuế GTGT 10% 17.600
+ Tổng giá thanh toán: 193.600
- Chuyển về nhập kho 1/2, trị giá hàng hóa thực nhập kho 155.000 (PNK số 5), số hàng thiếu chưa rõ nguyên nhân.
6. Khách hàng ở NV5 đã nhận được hàng và thanh toán vào tài khoản của công ty ABC (đã nhận được báo có), chiết khâu thanh toán cho khách hàng 1%.
7. Xuất kho bán trả góp một lô hàng, hóa đơn GTGT: Giá bán trả ngay chưa có thuế: 880.000; Giá bán trả góp: 1.080.000; Thuế GTGT 10%. Số tiền thu lần đầu tại thời điểm bán là 88.000 đã nhận được báo có của ngân hàng, thời hạn trả góp 12 tháng, thặng số bán 10%. Giá vốn của lô hàng: 680.000.
8.Ngày 25/1 nhận bảng kê thanh toán tạm ứng của nhân viên thu mua.
-Mua hàng hóa về nhập kho, Giá mua chưa thuế: 120.000, chiết khấu thương mại được hưởng 1%, thuế GTGT 10%.
-Chi phí vận chuyển theo hóa đơn 3.300 (loại hóa đơn đặc thù số 7) thuế GTGT của dịch vụ vận chuyển 10%.
9. Bán lô hàng nhận bán đại lý, giá bán chưa thuế GTGT: 500.000, thuếGTGT 10%, hoa hồng,đại lý 15%, thuếGTGT của dịch vụ đại lý 10%, khách hàng đã thanh toán qua ngân hàng. Doanh nghiệp đã chuyển tiền thanh toán cho bên đại lý sau khi đã trừ hoa hồng.
1)
Nợ TK 1561 860.000
Nợ TK 1331 86.000
Có TK 331 956.000
Chi phí vận chuyển
Nợ TK 156 2 2.300
Nợ TK 1331 230
Có TK 331 2.530
2)
Nợ TK 1561 274.600
Nợ TK 138 15.400
Có TK 151 280.000
3) Mua hàng phát sinh hàng không đúng hợp đồng
Nợ TK 1561 272.800
Nợ TK 1331 27.280
Có TK 331 300.080
4) Thanh toán cho người bán có CKTT
Nợ TK 331 946.000
CÓTK112 936.540
Có TK 515 9.460
5) Hàng mựa gửi thẳng cơ sở đại lý
Nợ TK 157 160.000
Nợ TK 133 16.000
Có TK 331 176.000
Hàng mua về nhập kho phát sinh thiếu
Nợ TK 1561 155.000
Nợ TK 138 15.000
Nợ TK 133 16.000
Có TK 331 176.000
6) Ghi nhận doanh thu hàng bán
Nợ TK 112 191.664
Nợ TK 635 1.936
Có TK 511 176.000
Có TK 3331 17.600
Ghi nhận giá vôn hàng bán
Nợ TK 632 160.000
Có TK 157 160.000
7) Ghi nhận doanh thu hàng bán trả góp
Nợ TK 112 88.000
Nợ TK 131 1.080.000
Có TK511 880.000
Có TK 3331 88.000
Có TK 3387 200.000
Giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632 680.000
Có TK 156 680.000
8)
Nợ TK 1561 118.800
Nợ TK 133 11.880
Có TK 141 130.680
9) Bán hàng nhận đại lý
Nợ TK 112 550.000
Có TK 331 550.000
Thanh toán cho bên giao đại lý và ghi nhận hoa hồng đại lý
Nợ TK 331 550.000
Có TK 112 467.000
Có TK 5113 75.000
Có TK 3331 7.500
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
⇒ Cách định khoản nghiệp vụ kế toán mua hàng
⇒ Cách định khoản các nghiệp vụ kế toán bán hàng
⇒ Khóa học kế toán thương mại - Dạy thực hành trên 100% chứng từ gốc bộ chứng từ thương mại