Cách hạch toán giảm tài sản cố định các bút toán định khoản các nghiệp vụ liên quan đến giảm TSCĐ theo thông tư 133 và thông tư 200
Trong bài viết này Dayketoan sẽ hướng dẫn các bạn về cách hạch toán giảm tài sản cố định ở nhiều trường hợp như là thanh lý, nhượng bán, góp vốn, thiếu, chuyển đổi, điều chuyển
1- Giảm do nhượng bán
2- Giảm do thanh lý
3- Giảm do góp vốn vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết
4- Giảm do phát hiện thiếu
5- Giảm do tài sản cố định chuyển thành CCCD
6- Giảm do điều chuyển cho các đơn vị trực thuộc
Khi nhượng bán tài sản cố định:
Ghi giảm TSCĐ
Nợ TK 214: Hao mòn lũy kế
Nợ TK 811 : Giá trị còn lại
Có TK 211, 213: NG
Các chi phí phát sinh
Nợ TK 811 :Chi phí nhượng bán
Nợ TK 133 :Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331....
Phản ánh thu nhập:
Nợ các TK 111, 112, 131,...
Có TK 711 :Thu nhập khác (giá bán chưa có
thuế GTGT)
Có TK 3331: Thuế giá trị gia tăng phải nộp
(33311)
Nếu TSCĐ nhượng bán được dùng trong hoạt động văn hóa, phúc lợi:
BT 1: Ghi giảm TSCĐ
Nợ TK 353: giá trị còn lại
Nợ TK 214 :giá trị đã hao mòn
Có TK 211 :nguyên giá.
BT2 : Phản ánh số thu về nhượng bán TSCĐ:
Nợ các TK 111, 112,…
Có TK 353 :Quỹ khen thưởng, phúc lợi (3532)
Có TK 333.1 : Thuế và các khoản phải nộp
BT3: Phản ánh số chi về nhượng bán TSCĐ, ghi:
Nợ TK 353.2 : Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Có các TK 111, 112,…
BT1: Tương tự như nhượng bán
Nếu TSCĐ đã khấu hao đủ :
Nợ TK 214
Có TK 211
BT2: Phản ánh thu nhập
Nợ các TK 111, 112, 131,TK 152....
Có TK 711 - Thu nhập khác
Có TK 3331 - Thuế giá trị gia tăng phải nộp
Nợ các TK 221, 222 (theo giá trị đánh giá lại)
Nợ TK 214: Số khấu hao đã trích
Nợ TK 811:số chênh lệch giữa giá đánh giá lại nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ
Có TK 211, 213: Nguyên giá
Có TK 711: Số chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị còn lại của TSCĐ
* Nếu TSCĐ thiếu dùng sản xuất, kinh doanh:
Nợ TK 214: Giá trị hao mòn
Nợ các TK 111, 112, 334, 138
Nợ TK 411: Nếu được phép ghi giảm vốn
Nợ TK 811: Nếu doanh nghiệp chịu tổn thất
Có TK 211: TSCĐ hữu hình thiếu
* Nếu TSCĐ thiếu dùng vào hoạt động văn hóa, phúc lợi:
BT1: Phản ánh giảm TSCĐ:
Nợ TK 214:giá trị hao mòn
Nợ TK 3533: giá trị còn lại
Có TK 211:nguyên giá
BT2:Thu hồi phần giá trị còn lại:
Nợ các TK 111, 112
Nợ TK 334 :trừ vào lương của người lao động
Có TK 3532 - Quỹ phúc lợi.
* Nếu thiếu không xác định được nguyên nhân:
+ Trường hợp TSCĐ thiếu dùng vào hoạt động SXKD
BT1: Phản ánh giảm TSCĐ đối với phần giá trị còn lại của TSCĐ thiếu
Nợ TK 214 :giá trị hao mòn
Nợ TK 138 :giá trị còn lại
Có TK 211:nguyên giá
* Nếu thiếu không xác định được nguyên nhân:
+ Trường hợp TSCĐ thiếu dùng vào hoạt động SXKD:
BT2: Khi có quyết định xử lý giá trị còn lại của TSCĐ
Nợ các TK 111, 112
Nợ TK 138 :nếu người có lỗi phải bồi thường
Nợ TK 334 :trừ vào lương của người lao động
Nợ TK 411 :nếu được phép ghi giảm vốn
Nợ TK 811:nếu doanh nghiệp chịu tổn thất
Có TK 138.1 :Phải thu khác
* Nếu thiếu không xác định được nguyên nhân
+ Trường hợp TSCĐ thiếu dùng vào hoạt động văn hóa, phúc lợi:
Bt1: Phản ánh giảm TSCĐ, ghi:
Nợ TK 214 : giá trị hao mòn
Nợ TK 353.3 :giá trị còn lại
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (nguyên giá).
* Nếu thiếu không xác định được nguyên nhân
+ Trường hợp TSCĐ thiếu dùng vào hoạt động văn hóa, phúc lợi:
Bt1:Phản ánh giảm TSCĐ, ghi:
Nợ TK 214 : giá trị hao mòn
Nợ TK 353.3 :giá trị còn lại
Có TK 211 - TSCĐ hữu hình (nguyên giá).
* Nếu thiếu không xác định được nguyên nhân
+ Trường hợp TSCĐ thiếu dùng vào hoạt động văn hóa, phúc lợi:
BT2:Phản ánh giá trị còn lại của TS thiếu
Nợ TK 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý
Có TK 3532 - Quỹ phúc lợi.
BT3 :Khi có quyết định xử
Nợ các TK 111, 334,...
Có TK 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý.
Nợ các TK 623, 627, 641, 642: Nếu giá trị còn lại nhỏ
Nợ TK 242 : Nếu giá trị còn lại lớn phải phân bổ dần
Nợ TK 214: Giá trị hao mòn
Có TK 211: Nguyên giá TSCĐ
Nợ TK 136: Giá trị còn lại
Nợ TK 214: giá trị hao mòn
Có TK211,213: Nguyên giá
Xem thêm bài:
⇒ Cách hạch toán tăng tài sản cố định
⇒ Cách trích khấu hao tài sản cố định
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
⇒ Học kế toán thực hành - Dạy thực hành trên Excel hoặc Misa cam kết học xong làm được việc
⇒ Học kế toán online - Dạy 1 kèm 1 theo yêu cầu trên chứng từ gốc học trực tuyến với giảng viên