Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là gì và Kết cấu nội dung của báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bao gồm những gì
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh còn gọi là báo cáo thu nhập hay báo cáo lợi tức là báo cáo tài chính tổng hợp về tình hình và kết quả kinh doanh và phản ánh thu nhập qua một thời kỳ kinh doanh
Mẫu bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo thông tư 200
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (1-2)
4.Giá vốn hàng bán
5.Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(3-4)
6.Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi phí tài chính
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
10.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (5+(6-7)-(8+9)
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác (11-12)
14.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(10+13)
15.Chi phí thuế TNDN hiện hành
16.Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (14-15-16)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu(*)
Báo cáo kết quả kinh doanh có thể được trình bày theo 2 dạng : kết cấu nhiều bước và kết cấu một bước .
Kết cấu nhiều bước : từng loại chi phí sẽ được khấu trừ dần vào doanh thu theo một trình tự phù hợp , cung cấp nhiều chỉ tiêu trung gian sau mỗi bước khấu trừ trước khi tính được kết quả cuối cùng .
Chỉ tiêu |
Số tiền |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 3. Doanh thu thuần ( 3 ) = ( 1 ) - ( 2 ) 4. Giá vốn hàng bán 5. Lợi nhuận gộp ( 5 ) = ( 3 ) - ( 4 ) 6. Doanh thu hoạt động tài chính 7.Chi phí tài chính 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10 Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh (10)=(5)+(6)-(7)-(8)-(9) 11. Thu nhập hoạt động khác 12. Chi phí hoạt động khác 13. Lợi nhuận hoạt động khác ( 13 ) = ( 11 ) - ( 12 ) 14. Tổng lợi nhuận kế toán ( 14 ) = ( 10 ) + ( 13 ) |
|
Kết cấu một bước : tổng chi phí được khấu trừ một lần vào tổng doanh thu , không phân biệt trình tự . Báo cáo kết quả kinh doanh dạng này chỉ cung cấp được thông tin cơ bản theo 3 chỉ tiêu: doanh thu , chi phí , kết quả , không có các chỉ tiêu trung gian
Chỉ tiêu |
Số tiền |
- Doanh thu + Doanh thu thuần + Doanh thu khác - Chi phí + Giá vốn hàng bán + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý doanh nghiệp . …. -Lợi nhuận thuần |
|
Cơ sở số liệu : báo cáo kết quả kinh doanh kì trước , số phát sinh của các tài khoản kế toán phản ánh doanh thu , chi phí .
Các chỉ tiêu cụ thể của báo cáo kết quả kinh doanh được xác định như sau :
Doanh thu thuần = Doanh thu tiêu thụ - Các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu = Chiết khấu thương mại + Giảm giá hàng bán + Doanh thu hàng bán bị trả lại + Thuế TTĐB + Thuế xuất khẩu + Thuế bảo vệ môi trường + Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp .
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán .
Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp + Doanh thu hoạt động tài chính - Chi phí tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp .
Lợi nhuận hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác - Chi phí hoạt động khác .
Tổng lợi nhuận = Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh + Lợi nhuận hoạt động khác .
Đơn vị báo cáo: ................. |
|
Mẫu số B 02 – DN |
||
Địa chỉ:…………............... |
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU |
Mã số
|
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|
|
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
|
|
|
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) |
10 |
|
|
|
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
|
|
|
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) |
20 |
|
|
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
|
|
|
7. Chi phí tài chính |
22 |
|
|
|
- Trong đó: Chi phí lãi vay |
23 |
|
|
|
8. Chi phí bán hàng |
25 |
|
|
|
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
26 |
|
|
|
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} |
30 |
|
|
|
11. Thu nhập khác |
31 |
|
|
|
12. Chi phí khác |
32 |
|
|
|
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) |
40 |
|
|
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) |
50 |
|
|
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
51 52 |
|
|
|
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52) |
60 |
|
|
|
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) |
70 |
|
|
|
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) |
71 |
|
|
|
(*) Chỉ áp dụng tại công ty cổ phần Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
(Ký, họ tên) - Số chứng chỉ hành nghề; - Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
(Ký, họ tên) |
(Ký, họ tên, đóng dấu) |
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Là giá tổng doanh số bán ra (chưa thuế GTGT đối với doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ) của hàng hóa dịch vụ trong kỳ
2. Giá vốn hàng bán: Là giá mua vào của toàn bộ hàng hóa dịch vụ đã bán ra trong kỳ
3. Lợi nhuận gộp: Được tính theo công thức sau
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ – Giá vốn hàng bán
4.Chi phí bán hàng: Là tất cả các chi phí phát sinh trong kỳ nhằm mục đích bán được hàng
Ví dụ như: Chi phí quảng cáo, tiếp thị, khuyến mãi, chi phí bảo hành, chi phí lương cho nhân viên bán hàng, chi phí vận chuyển, chi phí bao bì sản phẩm…
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp: Là tất cả các khoản chi phí bỏ ra trong năm nhằm mục đích duy trì và phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chẳng hạn như: Chi phí nộp thuế môn bài hàng năm, chi phí thuê văn phòng cong ty, chi phí lương cho phòng ban giám đốc và ké toán, chi phí văn phòng phẩm, chi phí tiếp khách công ty, chi phí điện, nước…
6.Lợi nhuận thuần từ HĐKD: Được tính theo công thức
Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp + Doanh thu hoạt động tài chính – CP tài chính- CP bán hàng – CP quản lý doanh nghiệp
7.Thuế TNDN phải nộp
Thuế TNDN = LN thuần từ HĐKD x Thuế suất thuế TNDN (20%)
8. Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận thuần từ HĐKD – Thuế TNDN phải nộp
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
⇒ Tài sản là gì nguồn vốn là gì
⇒ Học kế toán thực hành - Dạy kèm trực tiếp trên chứng từ gốc
Bài Viết Mới Nhất