Bảng cân đối kế toán là gì và hướng dẫn cách hiểu bản chất về bảng cân đối kế toán, kết cấu của bảng cân đối
Bảng cân đối kế toán là một báo cáo thời điêm phản ánh toán bộ tình hình tài chính của doanh nghiệp theo hai cách phân loại tài sản và nguồn hình thành nên tài sản đó
+ Giúp người sử dụng đánh giá được tình hình tài chính của doanh nghiệp để rồi đưa các các quyết định kinh tế hợp lý
+ Tính chất pháp lý của bảng cân đối kế toán:
+ Bảng cân đối kế toán là một báo cáo bắt buộc nằm trong hệ thống báo cáo tài chính, tuân thủ quy định về nơi gửi và thời hạn gửi báo cáo
+ Trong học tập tại các trưởng thì bảng cân đối kế toán được xây dựng theo kết cấu hàng ngang
TÀI SẢN |
NGUỒN VỐN |
1/ Tài sản ngắn hạn |
1/ Nợ phải trả |
2/ Tài sản dài hạn |
2/ Nguồn vốn chủ sở hữu |
Tổng cộng tài sản |
Tổng cộng nguồn vốn |
+ Trong thực tế ở các doanh nghiệp thì bảng cân đối kế toán được xây dựng theo kết cấu hàng dọc
TÀI SẢN |
|
|
Tổng cộng tài sản |
NGUỒN VỐN |
|
|
Tổng cộng nguồn vốn |
Lưu ý: Các khoản mục trong bảng cân đối kế toán cũng được trình bày theo tính thanh khoản giảm dần (số hiệu tài khoản tăng dần)
Bảng cân đối kế toán gồm các loại tài khoản loại 1,2,3,4
Trong bảng cân đối kế toán:
TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
Hay: Tài sản (Loại 1, loại 2) = Nợ phải trả (Loại 3) + Vốn chủ sở hữu (Loại 4)
Ví dụ:
Trong một doanh nghiệp A ngày 02/09/2020 có những dữ liệu sau: (DVT: 1.000đ)
Nguyên vật liệu : 500.000
Tiền gửi ngân hàng: 250.000
Công cụ dụng cụ: 50.000
Thành phẩm: 100.000
Tiền mặt: 100.000
TSCĐ hữu hình: 5.000.000
Phải trả phải nộp khác: 100.000
Vay ngân hàng: 600.000
Phải trả cho người bán: 250.000
Lợi nhuận chưa phân phối: 50.000
Vốn đầu tư của CSH: 5.000.000
Yêu cầu: Phân loại tài sản, nguồn vốn, lập bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN |
SỐ TIỀN |
NGUỒN VỐN |
SỐ TIỀN |
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN |
1000.000 |
A.NỢ PHẢI TRẢ |
950.000 |
1.Tiền mặt |
100.000 |
1.Phải trả người bán |
250.000 |
2.Tiền gửi ngân hàng |
250.000 |
2.Phải trả khác |
100.000 |
3.Nguyên vật liêu |
500.000 |
3.Vay ngắn hạn |
600.000 |
4.Công cụ dụng cụ |
50.000 |
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU |
5.050.000 |
5.Thành phẩm |
100.000 |
4.Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
5.000.000 |
B.TÀI SẢN DÀN HẠN |
5.000.000 |
5.Lợi nhuận chưa phân phối |
50.000 |
6.TSCĐ hữu hình |
5.000.000 |
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN |
6.000.000 |
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN |
6.000.000 |
Xem thêm bài: Tài sản là gì nguồn vốn là gì
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
⇒ Bảng hệ thống tài khoản theo thông tư 200
⇒ Công ty là gì có những loại công ty nào
⇒ Học kế toán thực hành - Khai giảng liên tục trong tháng này
Bài Viết Mới Nhất