KẾ TOÁN THỰC TẾ - ĐÀO TẠO KẾ TOÁN - LÀM DỊCH VỤ KẾ TOÁN


lớp học kế toán thực hành

dịch vụ kế toán thuế

học kế toán online

khóa học gia sư kế toán

Mẫu tờ khai bổ sung 01/KHBS theo thông tư 80


Mẫu tờ khai bổ sung 01/KHBS theo thông tư 80 mới nhất năm 2022 ban hành ngày 29/9/2021 và hướng dẫn cách lập mẫu tờ khai bổ sung này

Mẫu tờ khai bổ sung 01/KHBS theo thông tư 80

Mẫu tờ khai bổ sung 01/KHBS theo thông tư 80

 

Cách lập mẫu tờ khai bổ sụng 01/KHBS theo thông tư 80

Mẫu tờ khai bổ sung 01/KHBS theo thông tư 80 được quy định tại phụ lục II của thông tư 80/2021/TT-BTC được áp dụng từ 01/01/2022 có mẫu được lập như sau:

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


TỜ KHAI BỔ SUNG

[01] Mẫu tờ khai: ……

[02] Mã giao dịch điện tử: ……

[03] Kỳ tính thuế: ……

[04] Bổ sung lần thứ: ……

[05] Tên người nộp thuế:...........................................................................................

[06] Mã số thuế:                    

[07] Tên đại lý thuế (nếu có):.....................................................................................

[08] Mã số thuế:                    

[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số.............................................ngày..................................

A. Xác định tăng/giảm số thuế phải nộp và tiền chậm nộp, tăng/giảm số thuế được khấu trừ, tăng/giảm số thuế đề nghị hoàn:

I. Xác định tăng/giảm số thuế phải nộp và tiền chậm nộp:

1. Số thuế phải nộp trên tờ khai điều chỉnh tăng/giảm:

Đơn vị tiền: ……

STT

Tên Tiểu mục

Tăng/giảm số thuế phải nộp (tăng ghi (+), giảm ghi (-))

(1)

(2)

(3)

 

......

 

 

Tổng cộng:

[10]

2. Số thuế phải nộp trên Phụ lục phân bổ điều chỉnh tăng/giảm:

            Đơn vị tiền: ……

STT

Tên <đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh/tên mặt hàng/tỉnh nơi không có đơn vị phụ thuộc/địa điểm kinh doanh/đơn vị tiêu thụ/cơ sở khai thác>

Mã số thuế/mã số địa điểm kinh doanh (nếu có)

 

Địa bàn hoạt động sản suất, kinh doanh

Cơ quan thuế quản lý địa bàn nhận phân bổ

Số tiền thuế phải nộp điều chỉnh tăng/ giảm (tăng ghi (+), giảm ghi (-))

 

Huyện

 

Tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……

 

 

 

 

 

2

………….

 

 

 

 

 

 

......

 

 

 

 

 

Tổng cộng:

[11]

 

3. Xác định số tiền chậm nộp điều chỉnh tăng/giảm (tăng ghi (+), giảm ghi (-)):

a) Số ngày chậm nộp tính đến ngày…./…./….: ………………..

b) Số tiền chậm nộp tăng/giảm: ……………............................

II. Số thuế được khấu trừ điều chỉnh tăng/giảm:

Đơn vị tiền: ……

STT

Tên Tiểu mục

Tăng/giảm số thuế khấu trừ (tăng ghi (+), giảm ghi (-))

(1)

(2)

(3)

 

......

 

 

Tổng cộng:

[12]

III. Số thuế đề nghị hoàn điều chỉnh tăng/giảm:

Đơn vị tiền: ……

STT

Tên Tiểu mục

Tăng/giảm số thuế đề nghị hoàn (tăng ghi (+), giảm ghi (-))

(1)

(2)

(3)

 

......

 

 

Tổng cộng:

[13]

B. Số thuế thu hồi hoàn và tiền chậm nộp (nếu có):

I. Số thuế thu hồi hoàn:

1. Số tiền thu hồi hoàn:…………………….. Đồng Việt Nam.

2. Quyết định hoàn thuế: Số … ngày … cơ quan thuế ban hành quyết định ….  

3. Lệnh hoàn thuế: Số … ngày ….

II. Tiền chậm nộp:

1. Số ngày nhận được tiền hoàn thuế: ………………………

2. Số tiền chậm nộp (= số tiền đã được hoàn phải nộp trả NSNN x số ngày nhận được tiền hoàn thuế x mức chậm nộp): …………………….

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:..............................

Chứng chỉ hành nghề số:.......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

Lưu ý khi lập mẫu tờ khai bổ sung 01/KHBS theo thông tư 80

Ghi chú:

* Thông tin <…> chỉ là ví dụ.

* Chỉ tiêu [01]: Ký hiệu mẫu biểu của tờ khai người nộp thuế khai bổ sung.

* Chỉ tiêu [02]: Mã giao dịch điện tử của tờ khai lần đầu có sai, sót cần bổ sung, điều chỉnh.

* Chỉ tiêu [04]: Số thứ tự lần người nộp thuế khai bổ sung so với tờ khai lần đầu đã được cơ quan thuế thông báo chấp nhận.

* Chỉ tiêu A: Xác định số thuế phải nộp, tiền chậm nộp (nếu có), số thuế được khấu trừ hoặc số thuế đề nghị hoàn điều chỉnh tăng/giảm giữa tờ khai bổ sung so với tờ khai cùng kỳ liền kề trước đó đã nộp và được cơ quan thuế chấp nhận, ví dụ:

- Tờ khai bổ sung lần 1: Là số chênh lệch giữa tờ khai bổ sung lần 1 với tờ khai lần đầu của kỳ tính thuế;

- Tờ khai bổ sung lần 2: Là số chênh lệch giữa tờ khai bổ sung lần 2 với tờ khai bổ sung lần 1 của kỳ tính thuế.

- Chỉ tiêu [10] +[11] = Chỉ tiêu [07] phụ lục 01-1/KHBS.

- Chỉ tiêu [12] = Chỉ tiêu [08] phụ lục 01-1/KHBS.

- Chỉ tiêu [13] = Chỉ tiêu [09] phụ lục 01-1/KHBS.

* Chỉ tiêu B: Số thuế thu hồi hoàn và tiền chậm nộp (nếu có): Người nộp thuế kê khai khi tự phát hiện số tiền thuế đã được hoàn không đúng quy định phải nộp trả NSNN.

- Số tiền thu hồi hoàn: Chênh lệch giữa tờ khai bổ sung với tờ khai cùng kỳ liền kề trước đó, ví dụ:

+ Tờ khai bổ sung lần 1: Là số chênh lệch giữa tờ khai bổ sung lần 1 với tờ khai lần đầu của kỳ tính thuế;

+ Tờ khai bổ sung lần 2: Là số chênh lệch giữa tờ khai bổ sung lần 2 với tờ khai bổ sung lần 1 của kỳ tính thuế.

- Thông tin Quyết định hoàn, Lệnh hoàn theo thông tin số tiền đã được hoàn thuế. Trường hợp có nhiều Quyết định, Lệnh hoàn thì khai nhiều dòng tương ứng với từng số tiền thu hồi hoàn.

Mẫu tờ khai bổ sung 01/KHBS theo thông tư 80 trên sẽ được cập nhật mới trên phần mềm HTKK phiên bản mới nhất 2022

Nếu bạn chưa biết cách lập mẫu tờ khai bổ sung có thể tham khảo thêm khóa học kế toán online 1 kèm 1 hoặc khóa gia sư kế toán tại nhà dạy kèm trực tiếp của chúng tôi, hỗ trợ trực tuyến trên máy tính của bạn, cam kết dạy thành thạo báo cáo thuế và báo cáo tài chính mới kết thúc khóa học

Các tin cũ hơn

Gọi điện
tel
Chat Zalo
Chat Zalo