Hướng dẫn các nghiệp vụ hạch toán kế toán tiền mặt trong đơn vị hành chính sự nghiệp theo thông tư 107
Tiền là biểu hiện trực tiếp của vốn và kinh phí dưới hình thái giá trị được quản lý tại quỹ của đơn vị (tiền mặt) hay tiền gửi ngân hàng, kho bac gồm:
+ Tiền việt nam
+ Ngoại tệ
+ Phải sử dụng thống nhất một đơn vị tiền tệ là đồng việt nam
+ Nếu phát sinh ngoại tệ thì quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá quy định tại thời điểm phát sinh
+ Tuân thủ nguyên tắc bất kiêm nhiệm trong quản lý và hạch toán tiền
+ Phản ánh kịp thời, đầy đủ, chính xác số hiện có và tình hình biến động của các loại tiền trong đơn vị
+ Kiểm tra và giám đốc chặt chẽ việc chấp hành chế độ thu, chi và quản lý tiền, chấp hành các quy định trong chế độ lưu thông tiền tệ hiện hành
+ Thực hiện kiểm tra đối chiếu số liệu trên số tiền mặt với thủ quỹ, số liệu trên số tiền gửi với ngân hàng, kho bạc, nếu có chênh lệch phải tìm nguyên nhân để xử lý
+ Tài khoản 111: Tiền mặt
TK 1111: Tiền việt nam
TK 1112: Tiền ngoại tệ
+ Tài khoản 112: Tiền gửi ngân hàng
TK 1121: Tiền việt nam
TK 1122: Tiền ngoại tệ
Tài khoàn 111,112
SDDK: Nợ
Phát sinh tăng ghi bên nợ - Phát sinh giảm ghi bên Có
SDCK: Nợ
1/ Rút tiền gửi ngân hàng, kho bạc nhập quỹ
Nợ TK 111
Có TK 112
2/ Khi rút tạm ứng dự toán chi hoạt động
Nợ TK 111
Có TK 337 - Tạm thu (3371)
Đồng thời ghi có TK 008 - DTC hoạt động (008211, 008221)
Rút ngân sách:
Có TK 008
3/ Thu hồi công nợ, tạm ứng, tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược
Nợ TK 111
Có TK 131: Phải thu (KH ứng trước)
Có TK 141: Tạm ứng
Có TK 136: Phải thu nộ bộ
Có TK 248: Đặt cọc, ký quỹ, ký cược
4/ Tiền thừa khi kiểm kê, chờ xử lý
Nợ TK 111
Có TK 338(8): Phải trả khác
5/ Thu lãi cổ phiếu, trái phiếu, cổ tức, các khoản đầu tư tài chính
Nợ TK 111
Có TK 138(1,2): Phải thu khác
Có TK 515: Doanh thu tài chính
6/ Thu tiền từ sản phẩm, hàng hóa
Nợ TK 111: (Tổng giá thanh toán)
Có TK 531 - Doanh thu hoạt động SXKD, DV (Giá chưa VAT)
Có TK 333 - Các khoản phải nộp nhà nước (nếu có)
7/ Tiền mặt tăng do các nguyên nhân khác
Nợ TK 111
Có TK 411: Nhận vốn góp kinh doanh
Có TK 338(2): Khi vay tiền
Có TK 348: Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược
Có TK 338(1): Thu hộ đơn vị cá nhân khác
Có TK 711(8): Tiền phạt, nợ khó đòi đã xóa sổ
8/ Chi trực tiếp cho hoạt động tư quỹ tiền mặt mà trước đó đơn vị đã tạm ứng:
BT1: Nợ TK 611: Chi phí hoạt động
Có TK 111
BT2: Nợ TK 337 - Tạm thu (3371)
Có TK 511 - Thu hoạt động do NSNN cấp
9/ Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho người lao động trong đơn vị
Nợ TK 141 - Tam ứng
Có TK 111 - Tiền mặt
Khi người lao động thanh toán tạm ứng, ghi:
Nợ TK 611 - Chi phí hoạt động
Có TK 141 - Tam ứng
Đồng thời ghi:
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371)
Có TK 511 - Thu hoạt động do NSNN cấp
10/ Thanh toán các khoản phải trả bằng tiền mặt
Nợ TK 331, 332, 334..
Có TK 111 - Tiền mặt
Đồng thời ghi
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371)
Có TK 511: Thu hoạt động do NSNN cấp
11/ Khoản ứng trước cho nhà cung cấp
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Có TK 111 - Tiền mặt
- Khi thanh lý hợp đồng với nhà cung cấp
Nợ TK 611 - Chi phí hoạt động
Có TK 331 - Phải trả cho người bán
Đồng thời ghi:
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371)
Có TK 511 - Thu hoạt động do NSNN cấp
12/ Mua NVL, CCDC nhập kho hoặc TSCĐ đưa vào sử dụng bằng tiền mặt
BT1:
Nợ TK 152, 153, 211, 213
Có TK 111 - Tiền mặt
BT2:
Nếu mua bằng nguồn NSNN, nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài, nguồn phí được khấu trừ, để lại đồng thời ghi
Nợ TK 337(3371, 3372, 3373) - Tạm thu
Có TK 366(1,2,3) - Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Đồng thời ghi
BT3:
Có TK 014 - Nguồn phí được khấu trừ, để lại (nếu mua bằng nguồn phí được khấu trừ, để lại)
13/ Mua NVL, CCDC, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ để dụng và hoạt động SXKD
Nợ các TK 152, 153, 156: Nếu qua nhập kho
Nợ TK 154 nếu NVL, CCDC dùng ngay cho SXKD
Nợ các TK 211, 213
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111 - Tiền mặt (Tổng giá thanh toán)
14/ Chi cho các hoạt động( XDCB, HĐTX, HĐKTX, HĐ viện trợ, vay nợ nước ngoài, HĐ thu phí, lệ phí) bằng tiền mặt
Nợ các TK 241, 611, 612, 614
Có TK 111 - Tiền mặt
Nếu chi bằng nguồn NSNN, nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài, nguồn phí được khấu trừ, để lại đồng thời ghi
Nợ TK 337 - Tạm thu (3371, 3372, 3373)
Có TK 511, 512, 514
15/ Khi chi cho HĐ SXKD bằng tiền mặt
Nợ TK 154 - Chi phí SXKD dịch vụ dở dang
Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có)
Có TK 111 - Tiền mặt
16/ Chi quản lý của HĐ SXKD bằng tiền mặt
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý của HĐ SXKD, dịch vụ
Có TK 111 - Tiền mặt
17/ Số thiết hụt quỹ phát hiện khi kiểm kê
Nợ TK 138 - Phải thu khác (1388)
Có TK 111 - Tiền mặt
18/ Các khoản chi khác bằng tiền mặt
Nợ TK 615(Cp tài chính): Chi trả lãi vay
Nợ TK 136 (Phải thu nội bộ): Chi hộ cấp trên
Nợ TK 242: Phát sinh chi phí trả trước
Nợ TK 353, 431: Chi từ các quỹ
Nợ TK 811: Các khoản chi phí khác
Nợ TK 137 - Tạm chi (1374): Chi từ dự toán ứng trước
Nợ TK 248: Đặt cọc, ký quỹ, ký cược
Nợ TK 348: Trả đăt cọc, ký quỹ, ký cược
Nợ TK 333: Trả các khoản phải nộp nhà nước
Có TK 111 - Tiền mặt
BÀI VIẾT LIÊN QUAN:
⇒ Bảng hệ thống tài khoản kế toán hành chính sự nghiệp
⇒ Học kế toán hành chính sự nghiệp cho người chưa biết gì
⇒ Đơn vị hành chính sự nghiệp là gì
Bài Viết Mới Nhất